Cáp quang 8FO Vinacap (8 core / 8 sợi)
- Cáp quang 8FO Vinacap hay còn gọi cáp quang single mode (đơn mode) luồn cống 8 Fo (sợi, core) hay còn gọi là cáp quang treo 8Fo sử dụng trong hệ thống cáp quang (cáp quang viettel, cáp quang FPT, cáp quang VNPT, cáp quang CMC …), mạng LAN, mạng WAN, hệ thống camera… Dùng để thi công dưới cống bể, trong nhà, ngoài trời, cột điện, thang máng cáp… là một giải pháp tốt nhất để truyền tín hiệu đi xa với tốc độ cao mà suy hao đường truyền thấp nhất.
Đặc điểm cáp quang 8FO Vinacap, vinacap 8 core
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Cáp quang treo 8 sợi có dây da cường an toàn trong thi công và triển khai
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
Cấu trúc cáp quang 8FO, cáp quang 8 sợi Vinacap
- Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
- Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 8 sợi quang (8Fo)
- Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
- Sợi chống thấm quấn quanh FRP
- Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
- sợi aramid róc vỏ cáp
- Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
Sản phẩm liên quan cáp quang 8 sợi
- Cáp quang luồn cống 8FO (8 core / 8 sợi)
- Cáp quang cống kim loại 8FO (8 core / 8 sợi)
- Cáp quang ngầm luồn cống 4Fo
Thiết Bị Mạng AZ chuyên phân phối cáp quang, thiết bị quang chính hãng, giá rẻ. Quý khách có nhu cầu đặt hàng xin vui lòng liên hệ vói chúng tôi theo số Hotline: 0963.508.809.
Thông số kỹ thuật cáp quang 8fo, cáp quang 8 sợi
TÊN | MÔ TẢ | ||||
Số sợi quang | 8FO/12 FO/ 16FO/ 24 FO | ||||
Số sợi quang trong một ống lỏng | 2 FO đối với loại cáp Midspan 6 FO đối với loại cáp 12FO/16FO/24FO |
||||
Ống lỏng | Vật liệu | PBT (Polybutylene Terephthalate) | |||
Đường kính ngoài | ≥ 1.6 mm đối với cáp Midspan ≥ 2.0 mm đối với cáp thông thường (Đảm bảo tròn đều, không có vết lõm, vết hằn theo suốt chiều dài cáp) |
||||
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly | ||||
Ống độn | Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật | ||||
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) | ||||
Thành phần chống thấm |
Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) | ||||
Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | |||||
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ | ||||
Dây bóc vỏ cáp 1 (Dây Ripcord 1): nằm sát mặt trong vỏ cáp. | Sử dụng sợi Polyester đảm bảo đủ chắc để tuốc vỏ cáp. | ||||
Dây bóc vỏ cáp 2 (Dây Ripcord 2): nằm sát mặt trong vỏ cáp. | Sử dụng sợi Polyester đảm bảo đủ chắc để tuốc vỏ cáp; Dây Ripcord 2 đối xứng với sợi Ripcord 1 |
||||
Độ dư sợi quang | Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C | ||||
Dây treo cáp | Dây thép mạ kẽm | Gồm 07 sợi thép mạ kẽm bện với nhau có đường kính mỗi sợi ≥ 1.0mm | |||
Kích thước và vỏ bọc dây treo | Bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp, độ dày và kích thước: - Độ dày vỏ bọc: ≥ 1.0mm - Chiều cao cổ dây treo: 2.3mm ± 0.3mm - Chiều rộng cổ dây treo: 2.3mm ± 0.3mm |
||||
Lớp vỏ | Vật liệu | Nhựa HDPE màu đen | |||
Độ dày | 1.5 mm ± 0.1mm |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *