Tổng quan về cáp quang ngầm luồn cống 8 sợi, cáp quang 8 core singlemode
- Sợi quang đơn mode được đặt trong ống lỏng, làm từ vật liệu nhựa có độ bền cơ tính cao.
- Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng.
- Cáp quang Singlemode loại luồn cống 8 sợi quang là sản phẩm có thể đi ngoài trời hoặc trong nhà, được cấu tạo với phần tử chịu lực trung tâm cộng với lớp sợi chịu lực và bao bọc bởi lớp vỏ nhựa chất lượng cao nên cáp có độ chống chịu cao với các tác độ từ bên ngoài.
- Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP (Fiber Feinforced Plastic) đôi khi được bọc một lớp PE đối với những cáp có dung lượng lớn.
- Sợi độn được quấn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, tạo thành một ruột cáp tròn và chặt.
- Lõi cáp được bọc một lớp HDPE trong mỏng (dày 1 mm).
- Cáp ngầm chôn trực tiếp dung lượng đến 144FO.
- Cáp có độ chiu nén cao có thể sử dụng chôn thẳng xuống đất mà không cần bất cứ lớp bảo vệ ngoài nào.
- Cáp có thể sử dụng chôn trực tiếp hay luồn trong ống
Thông số kỹ thuật cáp quang ngầm 8 sợi, cáp quang ngầm singlemode 8 Fo
- Lớp vỏ bằng nhựa HDPE chịu lực, chống tia tử ngoại, chống gặm nhấm, cách điện
- Có phần tử chịu lực trung tâm giúp hạn chế võng cáp, gập gãy cáp khi thi công
- Lõi sợi quang: Singlemode 9/125µm
- Đã được kiểm tra qua các tiêu chuẩn IEC
- Tiêu chuẩn sợi quang: ITU-T G.652D, G.655
- Từ 2 – 288 sợi quang.
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường.
- Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
- Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
- Với vật liệu phi kim loại ngăn ngừa được rỉ sét, ăn mòn hóa học.
- Thành phần chịu lực trung tâm và sợi tổng hợp chịu lực bảo vệ cáp chịu được những tác động cơ học, môi trường khi lắp đặt và sử dụng.
- Vỏ ngoài bằng nhựa HDPE phù hợp lắp đặt trực tiếp trong cống bể và trong nhà.
- Cáp được thiết kế phù hợp cho sử dụng cho mạng cục bộ, mạng thuê bao, mạng LAN, hệ thống thông tin nội bộ và hệ thống thông tin đường dài.
- Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996 và IEC, EIA.
Để biết thêm thông tin về thiết bị mạng, cáp quang, ống nhựa HDPE bảo vệ cáp quý khách hàng xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo các số điện thoại hỗ trợ trên Website để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất về giá cũng như các giải pháp với sản phẩm.
Bảng thông số kỹ thuật cáp quang ngầm luồn cống 8 Fo
TT | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
1 | Số sợi quang | 2 – 288 sợi quang |
2 | Đường kính cáp | 9.2 – 26 mm |
3 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 20 lần đường kính ngoài của cáp |
4 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 10 lần đường kính ngoài của cáp |
5 | Sức bền kéo khi lắp đặt | ≥ 2700 N |
6 | Sức bền kéo sau khi lắp đặt | ≥ 2000 N |
7 | Sức bền nén | ≥ 2000N/100mm |
8 | Nhiệt độ khi lắp đặt | - 5 0C đến 50 0C |
9 | Nhiệt độ khi làm việc | - 20 0C đến 70 0C |
10 | Nhiệt độ lưu trữ | - 20 0C đến 75 0C |
11 | Tuổi thọ cáp quang | 20 năm |
12 | Tuổi thọ sợi quang | 30 năm |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *