Cáp quang treo 8 fo là cáp quang khá là thông dụng trên thị trường hiện nay. Cáp quang treo 8 sợi sử dụng chủ yếu ở ngoài trời hoặc luồn cống. Cáp quang treo 8 Fo hay còn gọi là cáp quang hình số 8 vì cấu trúc của nó trông giống như hình số 8 với dây gia cường và phần thân cáp.
Tính năng, đặc điểm cáp quang treo singlemode 8 Fo
*** Bài viết liên quan
- Cáp quang treo singlemode 12 core
- Cáp quang singlemode 24 core
- Cáp có 8 sợi quang singlemode 9/125, độ phân tán và suy giảm thấp
- Công nghệ mắc kẹt ống lỏng làm cho các sợi có chiều dài dư thừa thứ cấp tốt và cho phép các sợi tự do di chuyển trong ống, giúp sợi không bị căng thẳng trong khi cáp bị căng thẳng theo chiều dọc.
- Dây gia cường được bện bằng thép chịu được lực kéo cao
- Mặt cắt ngang thể hiện hình 8
- Đường kính cáp nhỏ, trọng lượng cáp nhẹ, dễ lắp đặt triển khai thi công
- Cáp có số sợi quang phù hợp với mạng cần ít sợi quang
- Bước sóng của cáp quang singlemode: 1310nm và 1550nm
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo công nghệ ống đệm lỏng
- Vỏ nhựa màu PE màu đen bọc bên ngoài
- Được sử dụng như cáp treo hình số 8 (FE)
- Đường kính cáp: 11.3 x 21.3 mm
- Trọng lượng cáp: 176 kg/km
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: Khi lắp đặt là 300mm và sau khi lắp đặt là 250mm
- Sức bền kéo: Khi lắp đặt là 3500N và sau khi lắp đặt là 2000N
- Sức bền nén (độ suy hao tăng đàn hồi): 4000N/10cm
- Sức chịu va đập (E=10Nm, r =150mm) - (Độ suy hao được trả về như ban đầu): 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến +70 độ C
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến +50 độ C
*** Bài viết liên quan
- Cáp quang treo singlemode 12 core
- Cáp quang singlemode 24 core
Thông số kỹ thuật cáp quang 8 sợi singlemode
- Bước sóng của cáp quang singlemode: 1310nm và 1550nm
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo công nghệ ống đệm lỏng
- Vỏ nhựa màu PE màu đen bọc bên ngoài
- Được sử dụng như cáp treo hình số 8 (FE)
- Đường kính cáp: 11.3 x 21.3 mm
- Trọng lượng cáp: 176 kg/km
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: Khi lắp đặt là 300mm và sau khi lắp đặt là 250mm
- Sức bền kéo: Khi lắp đặt là 3500N và sau khi lắp đặt là 2000N
- Sức bền nén (độ suy hao tăng đàn hồi): 4000N/10cm
- Sức chịu va đập (E=10Nm, r =150mm) - (Độ suy hao được trả về như ban đầu): 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến +70 độ C
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến +50 độ C
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *