TIN KHUYẾN MÃI
 

THI CÔNG MẠNG CÁP QUANG NỘI BỘ

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG WIFI CHO CÔNG TY VĂN PHÒNG

  |  

ĐO ĐIỂM ĐỨT, SỬA CHỮA ĐƯỜNG CÁP QUANG

  |  

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG

  |  

THIẾT BỊ MẠNG AZ ĐỒNG HÀNH CÙNG CHÍNH PHỦ TRONG VIỆC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID -19 | CHÚNG TÔI ĐỒNG LOẠT GIẢM GIÁ CÁC SẢN PHẨM NHẰM CHIA SẺ VỚI KHÁCH HÀNG TRONG KHÓ KHĂN

  |  

CÁCH LẮP ĐẶT MẠNG WIFI CHO CÔNG TY VĂN PHÒNG GIA ĐÌNH

  |  

Hướng dẫn chọn mua cáp mạng tốt nhất, phù hợp nhất

  |  

So sánh Ưu – Nhược điểm của CONVERTER 1 sợi quang và 2 sợi quang

  |  

Dây nhảy- Patch Cord là gì? Phân loại và lựa chọn loại dây nhảy mạng

  |  

DÂY NHẢY QUANG OM5 MULTIMODE LÀ GÌ? THÔNG TIN VỀ DÂY NHẢY OM5

  |  

Máy hàn cáp quang là gì? Hướng dẫn chọn máy hàn cáp quang tốt

  |  

Cho thuê máy hàn cáp quang giá rẻ tại Hà Nội

  |  

Phụ kiện cáp quang là gì? Phụ kiện cáp quang có những gì?

  |  

So sánh Sự khác biệt giữa switch quản lý và switch không quản lý

  |  

Các hãng sản xuất cáp mạng phổ biến nhất hiện nay

  |  

Hướng dẫn chọn Switch PoE cho hệ thống Camera IP

  |  

Ống nhựa xoắn HDPE là gì? Ứng dụng của ống nhựa HDPE

  |  

Măng xông cáp quang là gì? Cấu tạo của măng xông cáp quang

  |  

Cáp quang là gì? Phân biệt cáp quang Singlemode và cáp quang Multimode

  |  

Tìm hiểu về cáp quang luồn cống. Sự cần thiết của cáp quang luồn cống

  |  

DÂY NHẢY MẠNG CAT6 COMMSCOPE? ĐỊA CHỈ MUA DÂY NHẢY CAT6 COMMSCOPE GIÁ RẺ?

  |  

Cáp quang bọc kim loại, cáp quang chống chuột là gì

  |  

BẢNG BÁO GIÁ ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE THC MỚI NHẤT

  |  

CÁP QUANG MULTMODE LÀ GÌ? KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, ỨNG DỤNG CỦA CÁP QUANG MULTIMODE

  |  

TIÊU CHUẨN CHỈ SỐ SUY HAO MỐI HÀN CÁP QUANG

  |  

CÁP QUANG LUỒN CỐNG PHI KIM LOẠI LÀ GÌ?

  |  

ĐẶC ĐIỂM DÂY CÁP MẠNG LS CAT5E VÀ CAT6

  |  

SỰ KHÁC NHAU GIỮA HỘP PHỐI QUANG ODF TRONG NHÀ VÀ NGOÀI TRỜI

  |  

FAST CONECTOR LÀ GÌ, HƯỚNG DẪN BẤM CÁP QUANG VỚI ĐẦU FAST CONECTOR, CHI TIẾT CÁCH BẤM DÂY MẠNG CÁP QUANG THẬT ĐƠN GIẢN VỚI ĐẦU FAST CONECTOR

  |  

SO SÁNH GIỮA ỐNG NHỰA HDPE VÀ PE

  |  

CÁP MẠNG AMP ĐỔI TÊN THÀNH CÁP MẠNG COMMSCOPE?

  |  

Dây nhảy quang multimode OM4 là gì, ứng dụng dây nhảy quang OM4

  |  

NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT VỀ THANH NỐI PATCH PANEL COMMSCOPE

  |  

MODULE CÁP ĐỒNG SFP+ RJ45 LÀ GÌ? MODULE CÁP ĐỒNG RJ45 ĐƯỢC SỬ DỤNG NHƯ THẾ NÀO?

  |  

Tủ ODF ngoài trời là gì? Các loại ODF Outdoor phổ biến

  |  

Hộp cáp điện thoại là gì? Có bao nhiêu loại hộp MDF, IDF

  |  

Dịch vụ cho thêu máy hàn cáp quang giá rẻ tại Hà Nội

  |  

Đại Lý bộ chuyển đổi quang điện converter quang Chính Hãng Chất Lượng, Giá Tốt Nhất 2024

  |  

Đại Lý dây nhảy cat6 amp commscope Chất Lượng, Giá Tốt Nhất 2024

  |  

Đại Lý cáp quang singlemode, multimode Chất Lượng, Giá Tốt Nhất 2024

  |  

Đại Lý hạt mạng CAT6, CAT5e commscope Chất Lượng, Giá Tốt Nhất 2024

  |  

Đại Lý pachpanel CAT6 Chất Lượng, Giá Tốt Nhất 2024

  |  

Bộ treo cáp quang ADSS là gì? Đặc điểm và ứng dụng

  |

Converter quang 1 sợi 1G

395,000₫0₫
  • Mã sản phẩm: Converter-10/100/100
  • Thương hiệu: OYEL/BTON
  • Loại sản phẩm: CONVERTER QUANG SINGLEMODE
    • 100% sản phẩm chính hãng
    • Giá ưu đãi nhất thị trường
    • Giao hàng toàn quốc
    • Hậu mãi chu đáo
    - +
    Hotline: 0963.508.809
    • Bộ chuyển đổi quang điện một sợi hay gọi là converter quang singlemode 1 sợi là loại thiết bị chuyển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện mạng đang rất phổ biến hiện nay. 
    • Bộ converter quang 1 sợi sử dụng 1 sợi quang để truyền tải tín hiệu và sử dụng hai bước sóng 1310 và 1550mm trên cáp quang singlmode hay còn gọi là Size A và Size B

    Tổng quan về Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi 1G, converter quang 1 sợi tốc độ 10/100/1000M

    • Bộ chuyển đổi quang điện một sợi hay gọi là converter quang singlemode 1 sợi là loại thiết bị chuyển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện mạng đang rất phổ biến hiện nay. 
    • Bộ converter quang 1 sợi sử dụng 1 sợi quang để truyền tải tín hiệu và sử dụng hai bước sóng 1310 và 1550mm trên cáp quang singlmode hay còn gọi là Size A và Size B
    anh-converter-quang-1-soi-1G

    Ưu điểm bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi 1000M:

    • Tiết kiệm sợi quang, thay vì dùng 2 sợi quang để truyền dữ liệu thì nó chỉ dùng 1 sợi. Giả sử cáp quang bạn đang sử dụng cáp quang 2 core (2 sợi) truyền dẫn từ điểm A đến điểm B bạn chỉ cần dùng 1 sợi màu dương. Sợi còn lại bạn để dự phòng hoặc sử dụng cho việc khác như lắp đặt thêm hệ thống camera giám sát.
    • Quản lý sợi quang được gọn gàng, tiết kiệm: Do việc chỉ dùng 1 sợi quang làm truyền dẫn lên bạn có thể đánh nhãn cho các vị trí thiết bị dễ dàng hơn, tránh nhầm lẫn
    anh-nguon-converter-quang

    Nhược điểm Converter quang 1 sợi tốc độ 1G

    • Giá thành cao hơn 2 sợi: Converter quang 1 sợi có giá thành cao hơn converter quang 2 sợi 1 chút xíu nhưng bạn lại tiết kiệm được dây nhảy quang, số quỹ sợi quang
    • Chỉ sử dụng trên cáp singlemode: Converter quang 1 sợi không sử dụng được trên cáp quang multi mode

    Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi

    • Chế độ truy cập: 10/100/1000 Mbps Gigabit Ethernet 
    • Tiêu chuẩn: EEE802.3ab 1000Base-T, IEEE802.3z 1000Base-SX / LX Gigabit thernet, IEEE802.1qVLAN, IEEE802.1p QoS, IEEE802.1d Spanning Tree
    • Bước sóng: 1310nm / 1550nm
    • Khoảng cách truyền: Cáp quang single-mode: 20Km, dây mạng cat5e hoặc cat6
    • Thời gian chễ: <10us
    • PWR (cung cấp điện); FX LINK / ACT (liên kết quang học / hành động)
    • Nguồn Điện: AC220 0.5A / DC-48 (built-in)
    • Công suất tiêu thụ: 5W
    • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 55ºC
    • Độ ẩm hoạt động: 5% ~ 90%
    • Nhiệt độ duy trì: -40 ~ 70ºC
    • Độ ẩm duy trì: 5% ~ 90% không ngưng tụ
    Bộ chuyển đổi quang điện converter quang 1 sợi quang 1G, 10/100/1000 gồm 1 cặp truyền nhận TX1310/Rx1550 và Tx1550/Rx1310 được phân phối và cung cấp độc quyền miền bắc bởi Thiết Bị Mạng AZ . Hãy đến với chúng tôi để được sản phẩm tốt nhất

    Thông số kỹ thuật chi tiết converter quang 1 sợi 1000M

    Đặc điểm Mô tả
    Access way 10/100/1000Mbps
    Standard IEEE802.3 10Base-T Ethernet,IEEE802.3u 100Base-TX/FX Fast Ethernet, IEEE802.3x Flow control,IEEE802.1q VLAN,IEEE802.1p QoS,IEEE802.1d Spanning Tree
    Wavelength 850nm/1310nm/1550nm
    Transmission distance Multi-mode: 2 km; Single Mode:3~80km; Cat6 twisted pairs Cables: 100m
    Port One RJ45 ports:  Connect Cat6 twisted pairs Cables
    One fiber port: Multi-mode: SC/ST (50, 62.5/125μm); Single mode: SC/FC (9/125μm)
    Conversion way Media Conversion, Storage Forwarding/Direct Pass
    Traffic control Full duplex status:Traffic control, Half duplex state:Back pressure mode
    Symbol error rate <10-9
    MTBF 50,000 hours
    LED indicator 1 fiber port indicator,1 RJ45 Port indicator,adaptor
    Power DC5V (External),
    Consumption <5W
    Operating temperature 0~70ºC
    Operating humidity 5%~90%
    Storage temperature -40~70ºC
    Storage humidity 5% ~ 90% No condensation
    Size 100mm (Length) * 70mm (width) * 26 mm (height) (External power supply)
    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *