Cáp quang Multimode OM3 4 Fo outdoor GYXTW - ADPCABLE
- Cáp quang Multmode MM 4 Fo OM3 đang rất thịnh hành hiện nay so với cáp quang MM 4Fo OM2 vì giá cả đã tốt hơn ngày trước rất nhiều. Ưu điểm của cáp quang 4Fo OM3 là truyền tải dữ liệu ở tốc độ cao lên đến 10-40G. Hiện nay nhu cầu sử dụng Data rất lớn tại các doanh nghiệp, bệnh viện, trường học nên việc sử dụng cáp OM3 là giải pháp tốt nhất.
- Cáp quang OM3 4Fo có lớp băng kẽm sắt chống ẩm, chống gặm nhấm tuyệt với đem lại sự an toàn trong việc treo ngoài trời or chôn ống
- Một lớp bọc thép lượn sóng và hai dây thép được tăng cường với lớp vỏ PE bên ngoài giúp cáp OM3 GYXTW có độ bền kéo, bảo vệ cơ học và môi trường tuyệt vời.
- Cáp quang OM3 4Fo GYXTW phù hợp để phân phối ngoài trời thông qua các ống dẫn, ống dẫn hoặc đường ống trên không. Chúng có chiều dài giao hàng lớn hơn, do đó cũng có thể được sử dụng trong hệ thống liên lạc đường dài, cáp thả dịch vụ, kết nối tòa nhà.
Tính năng nổi bật của cáp quang om3 MM 4fo
- Hiệu suất cơ học và nhiệt độ tốt.
- Ống lỏng cường độ cao có khả năng chống thủy phân.
- Hợp chất kéo ống đặc biệt đảm bảo sự bảo vệ quan trọng của fi ber.
- Kháng nghiền và ibility ngoại lệ.
- PSP tăng cường chống ẩm.
- Hai dây thép song song đảm bảo độ bền kéo
- Đường kính nhỏ, trọng lượng nhẹ và lắp đặt thân thiện
Ứng dụng của cáp quang OM3 4 FO
- Cáp quang OM3 giúp kết nối các switches quang của Cisco, juniper, HP… một cách dễ dàng.
- Sử dụng trong ứng dụng mạng camera cáp quang
- Cáp quang này được dùng trong các ứng dụng Multimode
- Dùng trong mạng LAN của hệ thống cáp quang trong tòa nhà cao tầng, văn phòng, công ty.
- Cáp quang OM3 là một trong những thiết bị quan trọng được sử dụng rộng rãi trong công nghệ viễn thông. Cáp quang này đóng vai trò như cầu nối giúp liên kết các ứng dụng mạng nội bộ tại đơn vị nhà máy, cơ quan, xí nghiệp. Với nhiều sản phẩm khác nhau đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm liên quan cáp quang 4Fo MM OM3
- Cáp quang Multimode 8 Fo OM3 outdoor
- Cáp quang Multimode 12 Fo OM3 outdoor
Đặc điểm kỹ thuật cáp quang OM3 4Fo 50/125
- Bước sóng: 850–1300 nm
- Độ suy hao thông thường: 2.5–0.5 dB/km
- Độ suy hao tối đa: 2.7–0.7 dB/km
- Băng thông OFL theo tiêu chuẩn OFL-Bandwidth per TIA/EIA 455–204 and IEC 60793–1–41: 1500–500 MHz x km
- Băng thông RML theo tiêu chuẩn RML-Bandwidth per TIA/EIA 455–204 and IEC 60793–1–41: 2000 MHz x km
- Chỉ số khúc xạ: 1482–1477
- Đường kính lõi sợi quang: 50/125 µm
- Độ không tròn đều của lõi quang max: 5%
- Đường kính lớp phản xạ Cladding: 125 +/- 2 µm
- Đường kính lớp vỏ Coating: 245 +/- 5 µm
Cable Code | GYXTW |
Fiber Count | 4 |
Cable Diameter | 8(mm) |
Cable Weight | 60(kg/km) |
Tensile Strength Long/Short term | 600/1500(N) |
Crush Resistance Long/Short term | 300/1000(N/100mm) |
Bending Radius Static/Dynamic | 10D/20D(mm) |
Storage/Operating Temperature:-40℃to+70℃ |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *