Cáp quang luồn cống 8FO (8 core / 8 sợi)
- Có thể hiểu cáp quang luồn cống 8FO (8 core / 8 sợi) loại thiết bị sử dụng sợi truyền dẫn tín hiệu quang được làm bằng chất liệu sợi thủy tinh hoặc plastic và có khả năng truyền tải dữ liệu tốt, nhanh chóng trong một khoảng cách đường truyền xa dưới tác động của môi trường bên ngoài khắc nghiệt. Được thiết kế với kiểu dáng nhỏ bé, chỉ tương đương với một sợi tóc và được cấu thành từ chất liệu của từng bộ phận của cáp quang luồn cống Singlemode chính hãng nên chúng vô cùng thích hợp với điều kiện trong ống cống ngầm, đi dây bên trong tường dày của khu chung cư,…
- Chúng được xem là một trong những loại cáp thành công nhất trong số các loại cáp quang luồn cống đang được thông dụng. Cáp quang Singlemode 8FO là loại thiết bị được cấu thành bởi 8 sợi cáp quang luồn cống PKL 8 core, được thiết kế và sử dụng bên trong các ống cống ngầm đúng như cái tên của nó.
Cấu tạo của cáp quang luồn cống 8FO (8 core / 8 sợi)
- Lớp vỏ ngoài cùng là nhựa màu đen (HDPE - Nhựa cháy chậm - HDPE Black Outer Sheath - )
- Lớp bảo vệ lõi cáp (lớp vỏ chống nước - Water blocking Swellable Tape)
- Ống đệm lỏng của công nghệ ống lỏng bảo vệ sợi quang
- Sợi gia cường trung tâm có đường kính 2,5mm (FRP - sợi chịu lực trung tâm phi kim loại)
- Sợi chống thấm đặt xung quang các ống đệm lỏng
- Hợp chất bên trong ống đệm ngăn nước (Thixotrophic Jelly)
- Sợi độn/ Filler
- Số sợi quang (08 sợi quang Single Mode , SMF -Optical Fiber )
Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống 8FO /8Core
- Màu sắc : Màu đen
- Số sợi: 08 sợi quang (8fo)
- Đường kính dây cáp: 11.3 x 21.3mm
- Trọng lượng: 176Kg/Km
- Bước sóng: Cáp hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm
- Lực kéo: Khi lắp đặt là 3500N và khi sử dụng là 2000N
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: Khi thi công là 300mm, khi sử dụng 250mm
- Khả năng nén (độ suy hao tăng đàn hồi): 4000N/10cm
- Khả năng chống chịu va đập (E=10Nm, r =150mm)
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến +70 độ C
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất về sản phẩm.
Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống 8Fo
Tên | Mô tả | |
Số sợi quang | 8Fo | |
Số sợi quang trong 01 ống lỏng | 8Fo | |
Ống lỏng | Vật liệu | PBT (Polybutylene terephthalate) |
Đường kính ngoài | ≥ 2,0 mm, luôn tròn đều | |
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly | |
Ống độn (nếu có) | Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật | |
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu | FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic) |
Đường kính | ≥ 2,0 mm | |
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) | |
Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | ||
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ. | |
Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord) | Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn. |
|
Lớp bảo vệ cơ học | Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5mm. | |
Độ dư sợi quang | Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C | |
Lớp vỏ ngoài | Vật liệu | Nhựa HDPE màu đen |
Độ dày | 2,0 mm ± 0,1mm |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *