Tiểu chuẩn giới thiệu của cáp quang kim loại 24Fo singlemode CKL-24Fo-Vinacap
- Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang kéo cống kim loại chứa đến 12 sợi quang / 16 sợi quang / 24 sợi quang dùng cho mạng viễn thông của VNPT do Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP sản xuất.
- Sợi quang được dùng là loại đơn mode - chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011).
- Tuổi thọ cáp ≥ 15 năm.
- Cáp quang kim loại 24Fo dùng để chôn trực tiếp hoặc luồn trong ống nhựa xoắn HDPE. Do có lớp băng xoắn kim loại lên chống chuột và côn trùng cắn.
- Cáp quang 24Fo kim loại thường đi kềm với hộp phối quang ODF 24Fo, Măng xông quang 24Fo
Chủng loại cáp và ký hiệu cáp Kim loại
- Cáp quang cống kim loại 12FO, Ký hiệu: CKL1 - LT2 12FO
- Cáp quang cống kim loại 16FO, Ký hiệu: CKL1 - LT3 16FO
- Cáp quang cống kim loại 24FO, Ký hiệu: CKL1 - LT4 24FO
- Cáp quang cống kim loại 12FO Midspan, Ký hiệu: CKL1 - LT6 12FO
- Cáp quang cống kim loại 16FO Midspan, Ký hiệu: CKL1 - LT8 16FO
- Tiêu chuẩn này được dùng để phục vụ công tác kiểm tra đánh giá chất lượng cáp quang luồn cống được sử dụng trên mạng viễn thông tại Việt Nam
Bảng thông số kỹ thuật cáp quang 24 Fo kim loại
|
|
||||||||||||||||
|
TÊN |
MÔ TẢ |
|
||||||||||||||
|
Số sợi quang |
24 FO |
|
||||||||||||||
|
Ống lỏng |
Vật liệu |
PBT (Polybutylene Terephthalate) |
|
|||||||||||||
|
Đường kính ngoài |
≥ 1.6 mm đối với cáp Midspan ≥ 2.0 mm đối với cáp thông thường (Đảm bảo tròn đều, không có vết lõm, vết hằn theo suốt chiều dài cáp) |
|
||||||||||||||
|
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng |
Thixotrophic Jelly |
|
||||||||||||||
|
Ống độn |
Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật |
|
||||||||||||||
|
Thành phần gia cường trung tâm |
Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) |
|
||||||||||||||
|
Thành phần chống thấm
|
Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) |
|
||||||||||||||
|
Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) |
|
|||||||||||||||
|
Phương pháp bện lõi |
Bện đảo chiều SZ |
|
||||||||||||||
|
Dây xé vỏ cáp 1 (Dây Ripcord 1) |
Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn. |
|
||||||||||||||
|
Dây xé vỏ cáp 2 (Dây Ripcord 2) |
Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn; Dây Ripcord 2 đối xứng với sợi Ripcord 1 nhằm tách rời 2 nửa vỏ cáp dễ dàng. |
|
||||||||||||||
|
Lớp bảo vệ cơ học |
Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0.5 mm |
|
||||||||||||||
|
Độ dư sợi quang |
Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C |
|
||||||||||||||
|
Lớp vỏ |
Vật liệu |
Nhựa HDPE màu đen |
|
|||||||||||||
|
Độ dày |
1.5 mm ± 0.1mm |
|
||||||||||||||
2.2. |
Vỏ cáp và gia cường |
|
|||||||||||||||
1.1.1. |
2.2.1. Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu HDPE chất lượng cao mới 100%, chứa carbon màu đen chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant), không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện. |
|
|||||||||||||||
1.1.2. |
2.2.2. Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…). |
|
|||||||||||||||
1.1.3. |
2.2.3. Vỏ cáp nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng, chất lượng đồng đều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng, |
|
|||||||||||||||
1.1.4. |
2.2.4. Có khả năng chịu điện áp cao: tối thiểu là 20 kVDC hay 10 kVACrms có tần số từ 50Hz đến 60Hz; không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp sau 5 phút thử. |
|
|||||||||||||||
1.1.5. |
2.2.5. Lớp băng thép gợn sóng đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm; sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp được mạ điện chrome với độ dày sau khi dập gợn sóng ≥ 0,15mm, và phủ ethylene arcylic copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0,04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần gợn sóng. |
|
|||||||||||||||
2.3. |
Quy định số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn |
|
|||||||||||||||
1.1.6. |
2.3.1. Mã màu của sợi quang và ống lỏng tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A |
|
|||||||||||||||
1.1.7. |
2.3.2. Số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn tuân theo quy định tại bảng 2 |
|
|||||||||||||||
|
Bảng 2 - Quy định số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn: |
|
|||||||||||||||
Ống lỏng |
Phần tử lõi cáp (ống lỏng / ống độn) |
|
|||||||||||||||
TT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||||||
|
Lam |
Cam |
Lục |
Nâu |
Xám |
Trắng |
Đỏ |
Đen |
|||||||||
Số sợi quang |
12FO |
6 |
6 |
Độn |
Độn |
Độn |
|
|
|
||||||||
12FO Midspan |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|||||||||
16FO |
6 |
6 |
4 |
Độn |
Độn |
|
|
|
|||||||||
16FO Midspan |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|||||||||
24FO |
6 |
6 |
6 |
6 |
Độn |
|
|
|
|||||||||
2.4. |
Thông số kỹ thuật của sợi quang |
|
|||||||||||||||
|
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang SM tuân thủ khuyến nghị ITU-T G.652D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím, và đáp ứng các thông số kỹ thuật tại bảng 3. |
|
|||||||||||||||
Bảng 3 – Các thông số kỹ thuật của sợi quang: |
|
||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn |
Phương pháp đo |
|
||||||||||||||
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficient) - Tại bước sóng 1310nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp - Tại bước sóng 1550nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: |
£ 0,35 dB/km |
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *