Cáp quang cống kim loại 8FO, Cáp quang cống 8 sợi
- Cáp quang luồn cống kim loại 8 sợi với đặc điểm nổi bật là có lớp băng sắt kẽm bọc bên trong cáp, giúp cáp bền chắc, không sợ chuột cắn hay các thứ nguy hại khác
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
Cấu trúc cáp quang cống kim loại 8FO
- Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
- Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 8 sợi quang (cáp quang cống kim loại 8 core)
- Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
- Sợi chống thấm quấn quanh FRP
- Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
- Lớp băng thép nhăn quanh cáp
- Sợi aramid róc vỏ cáp
- Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài.
Thông số kỹ thuật cáp quang cống kim loại 8FO
- Chiều dài tối đa: 5.000m
- Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
- Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ
Sản phẩm liên quan cáp quang 8 sợi
- Cáp quang luồn cống 8FO (8 core / 8 sợi)
- Cáp quang cống kim loại 8FO (8 core / 8 sợi)
- Cáp quang ngầm luồn cống 4Fo
- Cáp quang treo 8Fo viettel
- Cáp quang luồn cống 12 Fo
Thông số kỹ thuật cáp quang 8Fo
TT | Tên chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Phương pháp đo |
1 | Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficent)
+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp
+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp |
≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km ≤ 0,21 dB/km ≤ 0,22 dB/km |
IEC 60793-1-40 |
2 | Hệ số tán sắc (Dispersion)
|
≤ 3,5 ps/nm×km ≤ 18 ps/nm×km |
IEC 60793-1-42 |
3 | Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD) | ≤ 0,2 ps/ | IEC 60793-1-48 |
4 | Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0min – λ0max) | 1300nm ≤ λ0 ≤ 1324nm | IEC 60793-1-42 |
5 | Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (Zere dispersion slope – S0max) |
≤ 0,092 ps/nm2×km | IEC 60793-1-40 |
6 | Bước sóng cắt λcc(Cut–off wavelength) | ≤ 1260nm | IEC 60793-1-44 |
7 | Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm × 100 vòng | ≤ 0,1 dB | IEC 60793-1-47 |
8 | Đường kính trường mode MFD (Mode Field Diameter) tại bước sóng 1310nm | 9,2µm ± 0,5µm | IEC 60793-1-45 |
9 | Tâm sai trường mốt (Core concentricity error) | ≤ 0,6µm | IEC 60793-1-20 |
10 | Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) | 125µm ± 1,0µm | IEC 60793-1-20 |
11 | Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity) | ≤ 1 % | IEC 60793-1-20 |
12 | Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)
|
245µm ± 10µm 250µm ± 10µm |
IEC 60793-1-21 |
13 | Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) | ≤ 0,05dB | IEC 60793-1-40 |
14 | Sức căng sợi quang | ≥ 0,69Gpa (100kpsi) | IEC 60793-1-30 |
15 | Mã màu sợi quang | Theo EIA/TIA-598 | |
16 | Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | ||
17 | Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. Khi thi công lau sạch gel quanh sợi với cồn 90o không ra màu | ||
18 | Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *