Giới thiệu Cáp quang 8FO phi kim loại Vinacap
- Cáp quang luồn cống phi kim loại hay còn gọi là Cáp quang DU đã có mặt phổ biến trên thị trường hiện nay . Chuyên dùng thi công cho các hệ thống hệ thống ngầm. Cáp quang hoàn toàn không có thành phần kim loại nhưng vẫn hoạt động tốt cùng thời gian sử dụng lên tới 30 năm.
- Công nghệ sản xuất hiện đại nhất được áp dụng trong sản xuất Cáp quang cống phi kim 8 như ống đệm lỏng theo chất lượng tiêu chuẩn quốc tế TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652. Các ống đệm lỏng cho phép sợi quang được tự do di chuyển, giảm thiểu hiện tượng nứt gãy do ngoại lực trong quá trình thi công hay sử dụng.
- Sợi quang single mode có rất nhiều tiêu chuẩn cho phép ví dụ như G652, G652D, G655 hay G657. Tiêu chuẩn càng cao thì cáp càng tốt, độ suy hao càng giảm. Tuy nhiên về bản chất lõi sợi quang không thay đổi
Đặc điểm của Cáp quang 8FO phi kim loại Vinacap
- Dễ dàng luồn cống vì không có thép gợn sóng gia cường nên dễ dàng trong quá trình thi công dải cáp
- Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển
- Cáp (DU) Giá thành rẻ hơn so với cáp (DB)
- Cáp được di chuyển tự do trong ống lỏng nên khó đứt với những tác động từ ngoại lực và môi trường bên ngoài
- Tốc độ truyền tải tín hiệu dữ liệu lên đến 10Gbps.
- Với sợi thép gia cường dễ dàng dằng néo cũng như thi công chống gãy gập cáp.
- Phù hợp với tất cả các yêu cầu thi công trong nhà lẫn ngoài trời hoặc kéo trong ruột gà dễ dàng thi công.
- Vỏ dây thuê bao đảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác
- Tuổi thọ của dây ≥ 10 năm
- Với những ưu điểm vượt trội của mình. Cáp quang 8FO Cống là sự lựa chọn lý tưởng và hợp lý nhất đối với khách hàng sử dụng trong thi công hệ thống mạng lan quang nội bộ hay hệ thống camera giám sát sử dụng đường truyền camera
Thông số kỹ thuật của cáp quang 8FO phi kim loại Vinacap
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùng gặm nhấm |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 2.5kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | < 8.2×10-6/oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -5 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Thiết Bị Mạng AZ ngoài cung cấp cáp quang singlemode, chúng tôi còn cung cấp cáp quang multimode, cáp điện thoại. Hãy liên hệ để biết thêm về sản phẩm
Thông số kỹ thuật của cáp quang 8FO phi kim loại Vinacap
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùng gặm nhấm |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 2.5kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | < 8.2×10-6/oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -5 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *