Cáp quang 12 FO Vinacap, cáp quang treo 12 sợi Vinacap, Cáp quang ngầm 12 sợi Vinacap
Mô tả Cáp quang (12 FO, 12 core, 12 sợi) Vinacap
- Cáp quang 12 FO Vinacap hay còn gọi cáp quang single mode (đơn mode) luồn cống 12 Fo (sợi, core) sử dụng trong hệ thống cáp quang (cáp quang viettel, cáp quang FPT, cáp quang VNPT, cáp quang CMC …), mạng LAN, mạng WAN, hệ thống camera… Dùng để thi công dưới cống bể, trong nhà, ngoài trời, cột điện, thang máng cáp
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
- Sợi quang nằm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Ống đệm lỏng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
Cấu tạo của cáp quang 12 FO Vinacap
- Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
- Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 12 sợi quang (12Fo)
- Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
- Sợi chống thấm quấn quanh FRP
- Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
- sợi aramid róc vỏ cáp
- Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
- Thông số kỹ thuật Cáp quang 12FO Vinacap
- Chiều dài tối đa: 5.000m
- Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
- Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ C
Thiết Bị Mạng AZ là công ty với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối các sản phẩm cáp quang, cáp quang chôn của nhiều hãng sản xuất lớn trên thị trường như Viettel, saicom, Vina-ofc, Vinacap, postef. Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm chính hãng với chất lượng theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất với mức giá hợp lý nhất. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận bảng báo giá. HOTLINE 096.350.8809
Thông số kỹ thuật của sợi quang cống 12Fo |
|||
|
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang SM tuân thủ khuyến nghị ITU-T G.652D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím, và phải đáp ứng các thông số kỹ thuật tại bảng 3 |
||
Bảng 3 – Các thông số kỹ thuật của sợi quang: |
|||
Tên chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn |
Phương pháp đo |
|
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficient) - Tại bước sóng 1310nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp - Tại bước sóng 1550nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: |
£ 0,35 dB/km
£ 0,36 dB/km
£ 0,21 dB/km £ 0,22 dB/km |
IEC 60793-1-40 |
|
Hệ số tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310nm - Tại bước sóng 1550nm |
£ 3,5 ps/nmxkm £ 18 ps/nmxkm |
IEC 60793-1-42
|
|
Hệ số sắc tán mốt phân cực (PMD) |
£ 0,2 ps/√km |
IEC 60793-1-48 |
|
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (l0min - l0max) |
1300 nm £ l0 £ 1324 nm |
IEC 60793-1-42 |
|
Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (Zero dispersion slope - S0max) |
≤ 0,092 ps/nm2xkm |
IEC 60793-1-40 |
|
Bước sóng cắt lcc (Cut-off wavelength) |
£ 1260 nm |
IEC 60793-1-44 |
|
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm x 100 vòng |
£ 0,1 dB |
IEC 60793-1-47 |
|
Đường kính trường mode MFD (Mode field diameter) tại bước sóng 1310nm |
9,2 μm ± 0,5 μm |
IEC 60793-1-45 |
|
Tâm sai trường mốt (Core concentricity error) |
£ 0,6 μm |
IEC 60793-1-20 |
|
Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) |
125 μm ± 1 μm |
IEC 60793-1-20 |
|
Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity) |
£ 1% |
IEC 60793-1-20 |
|
Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter) - Chưa nhuộm màu: - Sau khi đã nhuộm màu: |
245 μm ± 10 μm 250 μm ± 10 μm |
IEC 60793-1-21 |
|
Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) |
≤ 0,05 dB |
IEC 60793-1-40 |
|
Sức căng sợi quang |
≥ 0,69 Gpa (100kpsi) |
IEC 60793-1-30 |
|
Mã màu sợi quang |
Theo EIA/TIA-598 |
||
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. |
|||
- Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. |
|||
- Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp được tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi quang. |
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *