Tổng quan về Cáp quang dẹt 2FO singlemode
- Cáp quang 2FO là loại cáp dẹt chuẩn single mode. Cáp 2FO được đóng thành từng cuộn với chiều dài 1000/3000/4000m. Cáp quang dẹt 2FO được sử dụng để truyền tín hiệu cho hệ thống camera, hệ thống mạng lan.
- Cáp quang dẹt 2Fo singlemode thường đi kèm phụ kiện như dây nhảy quang singlemode SC, ODF 2Fo, Converter quang singlemode
Cấu trúc của cáp quang 2Fo dẹt chính hãng
-
Số sợi: 2 sợi quang đơn mode, chuẩn ITUT G.652.D.
-
Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm.
-
Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng với quy cách của ống đệm lỏng trung tâm.
-
Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm lỏng được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
-
Lớp nhựa HDPE chất lượng cao bảo vệ ngoài.
-
Dây treo cáp bằng thép 1×1.2 mm.
-
Được dùng như loại cáp treo FTTH.
Thông số kỹ thuật của cáp quang dẹt 2FO, cáp thuê bao 2Fo
- Tín hiệu thuê bao: FTTH 2x5 -02FO
- Trọng Lượng dây/ Trọng lượng tổng: 22Kg/23kg
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 8696:2011
- Số sợi: 2 sợi quang đơn mode.
- Chuẩn ITUT G.652.D.
- Dây quang của bưu điện VNPT, FPT. VIETTEL
Triển khai lắp cho hệ thống mạng Lan, dùng đầu đấu nhanh Fastconnect , hoặc hàn quang để kết nối.
Ứng dụng thi công camera ip trên diện rộng.
Kết hợp với bộchuyển đổi quang điện Netlink HTB 3100AB. để kết nối LAN, Camera IP...
Chi tiết xin liên hệ theo số hotline: 0963508809 để được hỗ trợ tốt nhất
Thông số kỹ thuật cáp quang 2Fo
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Phương pháp đo |
|
Hệ số suy hao |
dB/km |
1550nm |
£ 0,3 |
IEC 60793-1-40 |
1490nm |
£ 0,3 |
|||
1310nm |
£ 0,4 |
|||
Hệ số tán sắc |
ps/nm.km |
£ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm £ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
|
Hệ số PMD |
ps/km1/2 |
£ 0,2 |
IEC 60793-1-42 |
|
Bước sóng tán sắc về không |
nm |
1300 £ l0 £ 1324 |
IEC 60793-1-42 |
|
Độ dốc tán sắc |
ps/nm2.km |
£ 0,092 |
IEC 60793-1-40 |
|
Bước sóng cắt |
nm |
lcc £ 1260 |
IEC 60793-1-44 |
|
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 15mm x 10 vòng |
dB |
£ 0,25 tại 1550nm |
IEC 60793-1-47 |
|
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 10mm x 1 vòng |
dB |
£ 0,75 tại 1550nm |
IEC 60793-1-47 |
|
Đường kính trường mode |
mm |
8,6 ± 0,4 tại 1310nm |
IEC 60793-1-45 |
|
Tâm sai trường mốt |
mm |
£ 0,5 |
IEC 60793-1-20 |
|
Đường kính lớp phản xạ |
mm |
125 ± 0,7 |
IEC 60793-1-20 |
|
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
% |
£ 1,0 |
IEC 60793-1-20 |
|
Đường kính lớp phủ ngoài |
mm |
245 ± 10 |
IEC 60793-1-21 |
|
Điểm suy hao tăng đột biến |
dB |
0,1 |
IEC 60793-1-40 |
|
Sức căng sợi quang |
Gpa |
≥ 0,69 |
IEC 60793-1-30 |
|
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. |
||||
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm, sử dụng loại mực bền theo thời gian. |
||||
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. |
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *